Côn Luân
A/ Cơ bản về điểm Tiềm Năng của Côn Luân PháiCôn Luân chia làm 2 hướng là Côn Luân Đao và Côn Luân Kiếm.
- Côn Luân Đao Pháp ( Ngoại Công : Tấn công đơn lẻ từ xa, giữ khoảng cách nhất định với đối thủ và tạo thành áp lực tấn công cực lớn dưới sự bảo vệ của đồng đội. Có thể hóa giải sát thương đồng thời hỗ trợ đồng đội trong việc gia tăng sức tấn công và tốc độ di chuyển.
* CL Đao chủ yếu cần sát thương và chính xác ngoài ra cũng có 1 tỉ lệ choáng nhất định , Choáng cũng rất quan trọng vì nó làm cho đối thủ ko di chuyển và ko tăng máu đc, sẽ rất tốt đó. vì vậy ta chủ yếu quan tâm đến
+ Sức Mạnh ( tăng sát thương )
+Thân Pháp ( tăng độ chính sác , hiệu ứng choáng và né tránh)
+ Ngoại Công ( tăng máu )
* tỉ lệ tăng SM ,TP ,NC là :
+ 4-3-3 ( sát thương bt, chính xác cao, máu bt )
+ 5-3-2 ( Sát Thường to, chính xác cao , máu hơi it )
- Côn Luân Kiếm Pháp ( Nội Công )Tấn công đơn lẻ và phạm vi cực rộng với hệ Lôi, có thể tấn công trực tiếp lên đối thủ và hóa giải sát thương. Sở trường tấn công nhiều mục tiêu, tinh thông các thuật hệ Lôi,
ngoài ra còn có thể hỗ trợ đồng đội tăng sức phòng thủ và tốc độ di chuyển.
Côn Luân Kiếm thì dễ tăng hơn CLD vì là nội công lên ta chỉ cần quan tâm đến Nôi Công và NGoại Công thôi với tỉ lệ các phần như sau
+ Ngoại Công : 4/10 ( điểm )
+ Nội Công : 6/10 ( điểm )
với tỉ lệ này máu hơi ít nhưng dame sẽ rất to hoặc vơi tỉ lệ
+ Ngoại Công 5/10 điểm
+ Nội Công 5.10 điểm
với tỉ lệ này thì máu cũng bt
+ Ngoại Cồng 6/10 điểm
+ Nôi Công 4/10 điểm
với tỉ lệ này thì máu cũng khá cao nhưng dame thì hơi bé 1 chút
* cái điểm tiềm Năng này thì tùy sở thjc của mỗi người tăng ntn thôi
còn theo mình thỉ tăng theo tỉ lê 50% Ngoại cồng 50% Nôi Công là ổn nhất
B/ Cơ Bản về điểm Kỹ Năng của Côn Luân Phái
1/ Côn Luân Đao Phápa. Về điểm các skill trước khi tây tủy
- các skill đánh thì ta có skill của 1x và 5x với skill 1x ta tăng vừa đủ để đánh thôi, ở đây các bạn tăng dưới 10 điểm là ok, đến khi 5x thì có skill 5x đánh sướng hơn ,skill 5x có khả năng đánh lan đánh đc 5 con quái đó vì vậy với skill này thì ta tăng max là ok
- với các skill buff của Côn Luân :
+với skil 3x cái này là hấp thụ sát thương khi ta bj oánh và kháng lại phản đòn sát thương , với cấp thấp thì cũng chưa thực sự cần thiết lắm ,nên tạm thời bỏ qua skill này.
+với skill 4x nếu chưa tẩy tủy thì tăng max đi , để chay làm nhiệm vụ cho nhanh
+ với skill 6x cái này là skill phát hiện tàng hình và tầng 2 là tăng máu cho bản thân , tăng 70% nếu max skill , mình nghĩ cũng chưa cần thiết vì mỗi Thúy Yên có skill tàng hình mà , vậy có thể tăng 1 điểm để đề phòng còn lên cao dư điểm thì tăng zo thôi
+ với skilll 7x cái này là tăng độ chính xác và sát thương cái này thì maxx là quá tốt vì nó rất cần cho ta
- với các skill hỗ trợ bị động --> các skill có ở 2x , 8x và 10x, những skill này là rất cần lên maxx ngay khi có thể và ưu tiên hơn so với các skill bufff chủ động
b. Về skiill sau khi tẩy tủy
- các skill đánh thì : ta lên bỏ skill 1x vì lúc này ko cần thiết nữa rồi , còn 5x thì maxx ngay khi có thể
- các skill bufff chủ động
+ với skill 3x lúc này hay đi đánh nhau rồi thì tăng max đi
+ skill 4x thì tăng khoảng dưới 14 điểm là hợp lý nhất
+ skill 6x cũng tạm thời để đó , tăng 1 điểm dự phòng
- các skill bufff bị động thì maxx ngay khi có thể
c.Hệ Thống Các Skill của Côn Luân Đao Pháp
Chiêu thức cấp 10 – Hô Phong Pháp
Chủ động công kích hệ ngoại công.
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Đao
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Tấn công mục tiêu đơn lẻ từ xa
Thông số của cấp 20
Cự li thi triển: 520
Nội lực tiêu hao: 20
Ngũ hành tương khắc: 100
Sát thương vật lý: gia tăng 100%
Sát thương hệ Lôi: 414~506 điểm
Có 40% khả năng gây choáng trong vòng 1 giây.
Gia tăng công kích đối với Cuồng Phong Sậu Điện: 30%
Gia tăng công kích đối với Ngạo Tuyết Tiêu Phong: 10%
Phát huy lực công kích cơ bản: 100%
Chiêu thức cấp 20 – Côn Luân Đao Pháp
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Độ chính xác: gia tăng 150%
Tỉ lệ trí mạng: gia tăng 50
Sát thương vật lý ngoại công: gia tăng 105%
Tốc độ xuất chiêu ngoại công: gia tăng 15
Chiêu thức cấp 30 – Huyền Thiên Vô Cực
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Kháng lại phản đòn sát thương: gia tăng 45%
Giảm sát thương: gia tăng 200 điểm. nhưng ko quá 40% sát thương
Chiêu thức cấp 40 – Thanh Phong Phù
Chiêu thức hỗ trợ chiến đấu chủ động
Thông số của cấp 20
Nội lực tiêu hao: 250
Có thể sử dụng lại sau: 15 giây
Thời gian hiệu quả: 300 giây.
Thời gian trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 135
Tốc độ di chuyển: tăng 40%
Đồng thời có thể hỗ trợ đồng đội:
Thời gian hiệu quả: 300 giây
Tốc độ di chuyển: tăng 20%
Chiêu thức cấp 50 – Cuồng Phong Sậu Điện
Chủ động công kích hệ ngoại công.
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Đao
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Tấn công 1 nhóm nhỏ địch thủ
Thông số của cấp 20:
Cự li thi triển: 640
Nội lực tiêu hao: 50
Tối đã có thể sát thương 5 mục tiêu
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương vật lý: gia tăng 120%
Sát thương hệ Lôi: 579~640 điểm
Có 40% khả năng gây choáng trong vòng 1 giây.
Gia tăng công kích đối với Ngạo Tuyết Tiêu Phong: 30%
Phát huy lực công kích cơ bản: 85%
Hỗ trợ khác 30 % ( cái này do skill 1x phụ trợ vào mới có )
* Chiêu thức cấp 60 – Khai Thần Thuật
Chiêu thức hỗ trợ chiến đấu chủ động
Thông số của cấp 10
Cự li hiệu quả: 520
Nội lực tiêu hao: 300
Có thể sử dụng lại sau: 180 giây
Thời gian hiệu quả: 90 giây
Có thể phát hiện những mục tiêu tàng hình.
Đồng thời kích hoạt chiêu thức thứ 2:
Cự li hiệu quả: 520
Thời gian hiệu quả: 360 giây
Sinh mệnh tối đa gia tăng 70%
* Chiêu thức cấp 70 – Nhất Khí Tam Thanh
Chiêu thức hỗ trợ tấn công chủ động
Thông số của cấp 20
Nội lực tiêu hao: 300
Có thể sử dụng lại sau: 15 giây
Thời gian hiệu quả: 300 giây
Độ chính xác: tăng 100%
Sát thương vật lý ngoại công: tăng 200 %
Đồng thời có thể hỗ trợ đồng đội:
Thời gian hiệu quả: 300giây
Sát thương vật lý ngoại công: tăng 100%
Chiêu thức cấp 80 – Thiên Thanh Địa Trọc
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 20
Thời gian trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 150
Tỉ lệ gây ra trạng thái làm choáng: tăng 100
Tốc độ xuất chiêu ngoại công: tăng 26
Chiêu thức cấp 90 – Ngạo Tuyết Tiêu Phong
Chủ động công kích hệ ngoại công
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Đao
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Tấn công 1 nhóm đối thủ, đồng thời kích hoạt chiêu thức tầng 2
Thông số của cấp 20
Cự li thi triển: 640
Nội lực tiêu hao: 100
Số mục tiêu đồng thời tấn công :5
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương vật lý: tăng 110%
Tỉ lệ gây ra trạng thái choáng :40 % , trong 1s
Phát huy lực công kích cơ bản: 71%
Hỗ trợ khác (skill 1x, 5x la% ) nếu ko tăng thì ko có dòng này
Sau khi trúng mục tiêu sẽ kích hoạt chiêu thức tầng 2:
Cự li thi triển: 500
Nội lực tiêu hao: 100
Tối đa có thể sát thương: 3 mục tiêu
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương vật li ngoại công : tăng 33 %
Sát thương lôi : 371 -453 điểm
Phát huy lực công kích cơ bản: 22%
Chiêu thức cấp 100 – Sương Ngạo Côn Luân
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Thời gian trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 120
Thời gian gây ra trạng thái làm choáng: tăng 80
Phát huy sức tấn công cơ bản : 10%
Phát huy tất cả các kĩ năng : 10%
2/ Côn Luân Kiếm Phápa. Về điểm SKill trước khi tẩy tủy
-các skill đánh vì CL Kiếm khi đánh có time delay lên các bạn lưu ý nhé. với skill 1x thì ko có delay nhưng ko đanh đc lan , chỉ đánh đc 1 con quái thôi,skill này tăng maxx đi còn skill 5x có delay 2 giây vì vậy cách đánh của CL kiếm là combo skill 1x và 5x là tốt nhất ,
- các skill bufff chủ động
+ skill 3x cái này cũng giống như skill bên CL Đao , cấp thấp chưa cần thiết lên cứ để vậy thôi ko tăng
+ skil 4x là buff tốc dộ chay , nên tăng maxx để chay nhiệm vụ cho nhanh
+ skill bufff 6x là skill buff gây choáng cho đối thủ hoặc quái vật trong 1 phạm vi nhất định, cái này cũng chưa cần thiết nên ko cần tăng
hoặc tăng 1 điểm nếu thấy tò mò
+ skill bufff 7x cái này là kháng tất cả nhưng trừ Kháng Độc ko có ( nếu mà có thì hệ mộc tuyệt chủng mất ) cái này maxx khi có thể
- các Skill buff Bị Động có skil có skill 2x. 8x và 10x các skill này chủ yếu tăng sát thương và tdd rất cần thiết lên tăng maxx khi có thể .
b. Về Điểm Skill sau khi tẩy tủy
- với các skill đánh vẫn dùng combo 1x và 5x , với 1x thì tăng 10 điểm vòn 5x thì tăng maxx
- với cacs skill bufff chủ động
+ skill 3x cái này bjo cần dùng rồi lên tăng maxx
+ skill 4x cái này tâng 14 điểm là ok
+ skill 6x tăng đc nhiêu thì tăng, nhưng để pk tôt thì macxx khi có thể
+ skill 7x kháng tất cả tăng maxx khi có thể
- với các skill buff bị động, các skill rất cần nên tăng maxx ngay khi có thể
c. Hệ thống các skill Côn Luân Kiếm Pháp
1. Chiêu thức cấp 10 – Cuồng Lôi Chấn Địa
Chủ động công kích hệ nội công.
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Kiếm
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Tấn công địch thủ đơn lẻ từ xa
Thông số của cấp 20
Cự li thi triển: 520
Nội lực tiêu hao: 50
Ngũ hành tương khắc: 100
Sát thương hệ Lôi: 450~550 điểm
Có 35% khả năng gây choáng trong vòng 1 giây.
Gia tăng công kích đối với Thiên Tế Tấn Lôi: 30%
Gia tăng công kích đối với Lôi Động Cửu Thiên: 10%
Phát huy lực công kích cơ bản: 100%
Chiêu thức cấp 20 – Côn Luân Kiếm Pháp
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Tỉ lệ trí mạng: gia tăng 50
Sát thương nội công hệ Lôi: gia tăng 350 điểm
Tốc độ xuất chiêu nội công: gia tăng 15
Chiêu thức cấp 30 – Huyền Thiên Vô Cực
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Kháng lại phản đòn sát thương: gia tăng 45%
Giảm sát thương: gia tăng 200 điểm, nhưng không quá 40% sát thương
Chiêu thức cấp 40 – Thanh Phong Phù
Chiêu thức hỗ trợ chiến đấu chủ động
Thông số của cấp 20
Nội lực tiêu hao: 250
Có thể sử dụng lại sau: 15 giây
Thời gian hiệu quả: 300 giây.
Thời gian trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 135
Tốc độ di chuyển: tăng 40%
Đồng thời có thể hỗ trợ đồng đội:
Thời gian hiệu quả: 300 giây
Tốc độ di chuyển: tăng 20%
* Chiêu thức cấp 50 – Thiên Tế Tấn Lôi
Tấn công 1 nhóm lớn địch thủ
Chủ động công kích hệ nội công.
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Kiếm
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Thông số của cấp 20
Cự li thi triển: 520
Nội lực tiêu hao: 150
Có thể sử dụng lại sau: 2 giây
Số mục tiêu ảnh hưởng : 3
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương hệ Lôi: 1318~1611 điểm
Có 40% khả năng gây choáng trong vòng 1 giây.
Gia tăng công kích đối với Lôi Động Cửu Thiên: 30%
Phát huy lực công kích cơ bản: 45%
Hỗ Trợ khác 30% ( dòng này do skill 1x phu trợ cho ) nếu ko tăng thi ko có
Đồng thời kích hoạt chiêu thức tầng 2:
Số mục tiêu ảnh hưởng : 2
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương hệ Lôi: 1318~1611 điểm
Có 40% khả năng gây choáng trong vòng 1 giây
Phát huy lực công kích cơ bản: 45%
Chiêu thức cấp 60 – Túy Tiên Thác Cốt
Chiêu thức hỗ trợ chiến đấu chủ động là skill ko gây sát thương mà chỉ gây hiệu ứng choáng trong 1 phạm vi
Thông số của cấp 10
Cự li hiệu quả: 520
Tiêu hao nội lực: 100
Có thể sử dụng lại sau: 20 giây
Tối đa có thể gây ảnh hưởng: 5 mục tiêu
Có 60% khả năng gây choáng trong vòng 2 giây
Chiêu thức cấp 70 – Đạo Cốt Tiên Phong
Chiêu thức hỗ trợ phòng ngự chủ động
Thông số của cấp 20
Nội lực tiêu hao: 300
Có thể sử dụng lại sau: 15 giây
Thời gian hiệu quả: 300giây
Kháng Kim: tăng 120
Kháng Băng: tăng 120
Kháng Hỏa: tăng 120
Kháng Lôi: tăng 120
Đồng thời có thể hỗ trợ đồng đội:
Thời gian hiệu quả: 300 giây
Kháng Kim: tăng 40
Kháng Băng: tăng 40
Kháng Hỏa: tăng 40
Kháng Lôi: tăng 40
Chiêu thức cấp 80 – Ngũ Lôi Chính Pháp
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 1:
Tỉ lệ trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 150
Tỉ lệ gây ra trạng thái làm choáng: tăng 100
Tốc độ xuất chiêu nội công: tăng 26
Chiêu thức cấp 90 – Lôi Động Cửu Thiên
Tấn công toàn bộ địch thủ trong phạm vi màn hình
Chủ động công kích hệ nội công
Ngũ hành: hệ Thổ
Vũ khí sử dụng: Kiếm
Khi đang trên ngựa không thể sử dụng.
Thông số của cấp 20
Cự li thi triển: 800
Nội lực tiêu hao: 300
Có thể sử dụng lại sau: 5 giây
Số mục tiêu ảnh hưởng : 9
Ngũ hành tương khắc: 250
Sát thương hệ Lôi: 2227 ~ 2722 điểm
Có 40% khả năng gây choáng trong vòng 2 giây.
Phát huy lực công kích cơ bản: 192%
Hỗ Trợ khác 40% ( dòng này chỉ có khi tăng skil 1x là 10% và 5x là 30% )
Chiêu thức cấp 100 – Hỗn Nguyên Càn Khôn
Chiêu thức phụ trợ bị động
Thông số của cấp 10
Thời gian trúng phải trạng thái làm chậm: giảm 120
Thời gian gây ra trạng thái làm choáng: tăng 80
Phát huy sức tấn công cơ bản : 10%
Phát huy tất cả các kĩ năng : 10%
Nguồn tanvolam.com